TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019
Ngày 13/11/2019, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên đã ban hành Quyết định số 6767/QĐ-UBND về việc phê duyệt kết quả rà soát, thống kê hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 (theo chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020).
Theo đó: Tổng số hộ nghèo toàn huyện là 1370 hộ, tỷ lệ 2,88%; hộ cận nghèo 2262 hộ, tỷ lệ 4,75%.
Theo số liệu tổng hợp của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện: Tổng số nhân khẩu hộ nghèo là 4119 người; số nhân khẩu hộ cận nghèo là 8209 người.
BIỂU TỔNG HỢP HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ dân |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
||||
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số nhân khẩu |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số nhân khẩu |
|||
1 |
TT. Bích Động |
1874 |
46 |
2.45 |
156 |
38 |
2.03 |
131 |
2 |
Thị trấn Nếnh |
2280 |
66 |
2.89 |
235 |
85 |
3.73 |
332 |
3 |
Thượng Lan |
2009 |
60 |
2.99 |
234 |
77 |
3.83 |
294 |
4 |
Việt Tiến |
2621 |
80 |
3.05 |
240 |
155 |
5.91 |
578 |
5 |
Nghĩa Trung |
3085 |
91 |
2.95 |
273 |
118 |
3.82 |
403 |
6 |
Minh Đức |
3490 |
108 |
3.09 |
310 |
215 |
6.16 |
738 |
7 |
Hương Mai |
2844 |
84 |
2.95 |
207 |
190 |
6.68 |
699 |
8 |
Tự Lạn |
1926 |
52 |
2.70 |
121 |
73 |
3.79 |
242 |
9 |
Bích Sơn |
1952 |
56 |
2.87 |
172 |
75 |
3.84 |
243 |
10 |
Trung Sơn |
2802 |
85 |
3.03 |
287 |
252 |
8.99 |
913 |
11 |
Hồng Thái |
2167 |
62 |
2.86 |
207 |
131 |
6.05 |
543 |
12 |
Tiên Sơn |
3041 |
90 |
2.96 |
265 |
135 |
4.44 |
455 |
13 |
Tăng Tiến |
2360 |
69 |
2.92 |
197 |
80 |
3.39 |
283 |
14 |
Quảng Minh |
2862 |
77 |
2.69 |
234 |
162 |
5.66 |
600 |
15 |
Hoàng Ninh |
2610 |
73 |
2.80 |
224 |
106 |
4.06 |
391 |
16 |
Ninh Sơn |
2163 |
60 |
2.77 |
195 |
100 |
4.62 |
397 |
17 |
Vân Trung |
2179 |
63 |
2.89 |
138 |
36 |
1.65 |
105 |
18 |
Vân Hà |
2347 |
66 |
2.81 |
168 |
89 |
3.79 |
531 |
19 |
Quang Châu |
2992 |
82 |
2.74 |
256 |
145 |
4.85 |
331 |
|
Tổng |
47604 |
1370 |
2.88 |
4119 |
2262 |
4.75 |
8209 |
BBT