CÔNG KHAI PHÍ VÀ LỆ PHÍ KHI THỰC HIỆN CÁC TTHC TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA HUYỆN VÀ CẤP XÃ
Lượt xem:
Chế độ ban đêm
OFF
Cỡ chữ:
A-
A
A+
In
Stt | Tên thủ tục hành chính | Mức phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||
A | TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA HUYỆN | ||||
I | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang | |||
1 | Lệ phí hộ tịch | ||||
- | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 50.000 đồng/trường hợp | |||
- | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 1000.000 đồng/trường hợp | |||
- | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 1000.000 đồng/trường hợp | |||
- | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch | 25.000 đồng/trường hợp | |||
- | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định của pháp luật | 25.000 đồng/trường hợp | |||
2 | Lĩnh vực chứng thực | ||||
- | Phí chứng thực bản sao từ bản chính | 2000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa không thu quá 200.000 đồng/trang | |||
II | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||
- | Lệ phí đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh | 100.000 đồng/trường hợp | |||
- | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 30.000 đồng/trường hợp | |||
- | Hợp tác xã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 150.000 đồng/trường hợp | |||
III | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
- | Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: | ||||
+ | Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500m2 | 100.000 đồng/trường hợp | |||
+ | Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500m2 | 150.000 đồng/trường hợp | |||
- | Phí đăng ký giao dịch đảm bảo: | ||||
+ | Đăng ký giao dịch đảm bảo | 80.000 đồng/trường hợp | |||
+ | Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo | 20.000 đồng/trường hợp | |||
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Bắc Giang | |||
- | Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng: | ||||
+ | Nhà ở | 75.000 đồng/trường hợp | |||
+ | Công trình còn lại | 150.000 đồng/trường hợp | |||
- | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Theo tỷ lệ % | |||
- | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Theo tỷ lệ % | |||
- | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | Theo tỷ lệ % | |||
V | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang | |||
- | Phí thẩm định cấp mới, sửa đổi, cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 1.100.000 đồng/trường hợp | |||
- | Phí thẩm định cấp mới, sửa đổi, cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu | 600.000 đồng/trường hợp | |||
- | Phí thẩm định cấp mới, sửa đổi, cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | 600.000 đồng/trường hợp | |||
- | Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 200.000 đồng/trường hợp | |||
VI | LĨNH VỰC Y TẾ | ||||
- | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố | Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Y tế Bắc Giang | |||
- | Trường hợp 1: Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở. | ||||
- | Trường hợp 2: Đối với có sở sản xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở | ||||
- | Trường hợp 3: Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở | ||||
Trường hợp 4: Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trên 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở | |||||
VII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Giang | |||
- | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 30.000 đồng/người | |||
- | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 700.000 đồng/cơ sở | |||
- | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản ( trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 700.000 đồng/cơ sở | |||
VIII | LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC | ||||
1 | Nhân công lắp đặt dây ra và phụ kiện sau công tơ 1 pha trên không đến hết khoảng cột đầu | 515.865 (đồng/khách hành) | Quyết định số 2325/QĐ-PCBG ngày 28/8/2018 của Công ty điện lực Bắc Giang | ||
a | Nhân công từ khoảng cột thứ 2 trở đi | 104.240 (đồng/khoảng) | |||
b | Kiểm tra, nghiệm thu, đấu điện và bàn giao cho khách hành đưa vào sử dụng sau công tơ 1 pha | 101.929 (đồng/khách hàng) | |||
2 | Nhân công lắp đặt dây ra sau công tơ 1 pha đi ngầm | 437.000 (đồng/khách hàng) | |||
3 | Nhân công dịch chuyển công tơ 1 pha và phụ kiện có dây ra trên không tính trong khoảng cột đầu | 1.080.000 (đồng/khách hàng) | |||
a | Nhân công tháo, dỡ dây từ khoảng cột thứ 2 trở đi | 69.558 (đồng/khoảng) | |||
b | Nhân công lắp đặt lại dây từ khoảng cột thứ 2 trở đi | 104.240 (đồng/khoảng) | |||
c | Kiểm tra, nghiệm thu, đấu điện và bàn giao cho KH đưa vào sử dụng sau công tơ 1 pha | 101.929 (đồng/khách hàng) | |||
4 | Nhân công dịch chuyển công tơ 1 pha có dây ra đi ngầm | 910.000 (đồng/khách hàng) | |||
5 | Nhân công lắp đặt dây ra và phụ kiện sau công tơ 3 pha trên không | 987427 (đồng/khách hàng) | |||
a | Nhân công từ khoảng cột thứ 2 trở đi | 249.642 (đồng/khoảng) | |||
b | Kiểm tra, nghiệm thu, đấu điện và bàn giao cho KH đưa vào sử dụng sau công tơ 1 pha | 203.858 (đồng/khách hàng) | |||
6 | Nhân công lắp đặt dây ra sau công tơ 3 pha đi ngầm | 621.000 (đồng/khách hàng). | |||
7 | Nhân công dịch chuyển công tơ 3 pha và phụ kiện có dây ra trên không | 1.884.000 (đồng/khách hàng) | |||
a | Nhân công tháo, dỡ dây từ khoảng cột thứ 2 trở đi | 166.557 (đồng/khoảng) | |||
b | Nhân công lắp đặt lại dây từ khoảng cột thứ 2 trở đi | 249.642 (đồng/khoảng) | |||
c | Kiểm tra, nghiệm thu, đấu điện và bàn giao cho KH đưa vào sử dụng sau công tơ 3 pha | 203.858 (đồng/khách hàng) | |||
8 | Nhân công dịch chuyển công tơ 3 pha có dây ra đi ngầm | 1.332.000 (đồng/khách hàng) | |||
B | TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ | Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực | |||
1 | Phí chứng thực từ bản sao từ bản chính | 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính |
|||
2 | Phí chứng thực chữ ký | 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản |
|||
3 | Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch trong đó |
||||
a | Chứng thực hợp đồng, giao dịch | 50.000 đồng/hợp đồng/giao dịch | |||
b | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
30.000 đồng/hợp đồng/giao dịch | |||
c | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
25.000 đồng/hợp đồng/giao dịch | |||
4 | Đăng ký khai sinh | 5.000 đồng/trường hợp | Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang Về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, chuẩn hóa sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực trợ giúp pháp lý thừa phát lại, trọng tài, thương mại, hòa giải thương mại hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Bắc Giang | ||
5 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | 10.000 đồng/trường hợp | |||
6 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha mẹ con | Đăng ký khai sinh: 5.000 đồng/trường hợp; Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng/trường hợp | |||
7 | Đăng ký khai tử | 5.000 đồng/trường hợp | |||
8 | Đăng ký khai sinh lưu động | 5.000 đồng/trường hợp | |||
9 | Đăng ký khai tử lưu động | 5.000 đồng/trường hợp | |||
10 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 10.000 đồng/trường hợp | |||
11 | Xác nhận tình trạng hôn nhân | 10.000 đồng/trường hợp | |||
12 | Đăng ký lại khai sinh | 5.000 đồng/trường hợp | |||
13 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5.000 đồng/trường hợp | |||
14 | Đăng ký lại kết hôn | 20.000 đồng/trường hợp | |||
15 | Đăng ký lại khai tử | 5.000 đồng/trường hợp | |||
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 8.000 đồng/bản |
BBT