Thứ bảy, Ngày 27 Tháng 04 Năm 2024|

CÔNG KHAI PHÍ VÀ LỆ PHÍ KHI THỰC HIỆN CÁC TTHC TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA HUYỆN VÀ CẤP XÃ

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Cỡ chữ: A- A A+
Stt Tên thủ tục hành chính Mức phí, lệ phí Căn cứ pháp lý    
A TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA HUYỆN        
I LĨNH VỰC TƯ PHÁP Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang    
1 Lệ phí hộ tịch      
- Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài 50.000 đồng/trường hợp    
- Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 1000.000 đồng/trường hợp    
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1000.000 đồng/trường hợp    
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch 25.000 đồng/trường hợp    
- Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định của pháp luật 25.000 đồng/trường hợp    
2 Lĩnh vực chứng thực      
- Phí chứng thực bản sao từ bản chính 2000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa không thu quá 200.000 đồng/trang    
II LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ    
- Lệ phí đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh 100.000 đồng/trường hợp    
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh 30.000 đồng/trường hợp    
- Hợp tác xã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 150.000 đồng/trường hợp    
III LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG    
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:    
+ Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500m2 100.000 đồng/trường hợp    
+ Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500m2  150.000 đồng/trường hợp    
- Phí đăng ký giao dịch đảm bảo:      
+ Đăng ký giao dịch đảm bảo 80.000 đồng/trường hợp    
+ Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo 20.000 đồng/trường hợp    
IV LĨNH VỰC XÂY DỰNG Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Bắc Giang    
- Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng:      
+ Nhà ở 75.000 đồng/trường hợp    
+ Công trình còn lại 150.000 đồng/trường hợp    
- Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Theo tỷ lệ %    
- Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Theo tỷ lệ %    
- Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) Theo tỷ lệ %    
V LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Giang    
- Phí thẩm định cấp mới, sửa đổi, cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 1.100.000 đồng/trường hợp    
- Phí thẩm định cấp mới, sửa đổi, cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu 600.000 đồng/trường hợp    
- Phí thẩm định cấp mới, sửa đổi, cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ 600.000 đồng/trường hợp    
- Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 200.000 đồng/trường hợp    
VI LĨNH VỰC Y TẾ      
- Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố   Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Y tế Bắc Giang    
-   Trường hợp 1: Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở.    
-   Trường hợp 2: Đối với có sở sản xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở    
-   Trường hợp 3: Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở    
    Trường hợp 4:  Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trên 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở    
VII LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Giang    
- Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản 30.000 đồng/người    
- Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản 700.000 đồng/cơ sở    
- Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản ( trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) 700.000 đồng/cơ sở    
VIII LĨNH  VỰC ĐIỆN LỰC        
1 Nhân công lắp đặt dây ra và phụ kiện sau công tơ 1 pha trên không đến hết khoảng cột đầu  515.865 (đồng/khách hành)  Quyết định  số 2325/QĐ-PCBG ngày 28/8/2018 của Công ty điện lực Bắc  Giang     
a Nhân công từ khoảng cột thứ 2 trở đi  104.240 (đồng/khoảng)     
b Kiểm tra, nghiệm thu, đấu điện và bàn giao cho khách hành đưa vào sử dụng sau công tơ 1 pha  101.929 (đồng/khách hàng)     
2 Nhân công lắp đặt dây ra sau công tơ 1 pha đi ngầm  437.000 (đồng/khách hàng)     
3 Nhân công dịch chuyển công tơ 1 pha và phụ kiện có dây ra trên không tính trong khoảng cột đầu  1.080.000 (đồng/khách hàng)     
a Nhân công tháo, dỡ dây từ khoảng cột thứ 2 trở đi  69.558 (đồng/khoảng)     
b Nhân công lắp đặt lại dây từ khoảng cột thứ 2 trở đi  104.240 (đồng/khoảng)     
c Kiểm tra, nghiệm thu, đấu điện và bàn giao cho KH đưa vào sử dụng sau công tơ 1 pha  101.929 (đồng/khách hàng)     
4 Nhân công dịch chuyển công tơ 1 pha có dây ra đi ngầm  910.000 (đồng/khách hàng)     
5 Nhân công lắp đặt dây ra và phụ kiện sau công tơ 3 pha trên không  987427 (đồng/khách hàng)     
a Nhân công từ khoảng cột thứ 2 trở đi  249.642 (đồng/khoảng)     
b Kiểm tra, nghiệm thu, đấu điện và bàn giao cho KH đưa vào sử dụng sau công tơ 1 pha  203.858 (đồng/khách hàng)     
6 Nhân công lắp đặt dây ra sau công tơ 3 pha đi ngầm  621.000 (đồng/khách hàng).     
7 Nhân công dịch chuyển công tơ 3 pha và phụ kiện có dây ra trên không  1.884.000 (đồng/khách hàng)     
a Nhân công tháo, dỡ dây từ khoảng cột thứ 2 trở đi  166.557 (đồng/khoảng)     
b Nhân công lắp đặt lại dây từ khoảng cột thứ 2 trở đi  249.642 (đồng/khoảng)     
c Kiểm tra, nghiệm thu, đấu điện và bàn giao cho KH đưa vào sử dụng sau công tơ 3 pha  203.858 (đồng/khách hàng)     
8 Nhân công dịch chuyển công tơ 3 pha có dây ra đi ngầm  1.332.000 (đồng/khách hàng)     
B TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ   Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực    
1 Phí chứng thực từ bản sao từ bản chính 2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
   
2 Phí chứng thực chữ ký 10.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
   
3 Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch
 trong đó
   
a Chứng thực hợp đồng, giao dịch 50.000 đồng/hợp đồng/giao dịch    
b Chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
30.000 đồng/hợp đồng/giao dịch    
c Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
 giao dịch đã được chứng thực
25.000 đồng/hợp đồng/giao dịch    
4 Đăng ký khai sinh 5.000 đồng/trường hợp Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang Về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, chuẩn hóa sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực trợ giúp pháp lý thừa phát lại, trọng tài, thương mại, hòa giải thương mại hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Bắc Giang    
5 Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con 10.000 đồng/trường hợp    
6 Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha mẹ con Đăng ký khai sinh: 5.000 đồng/trường hợp; Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng/trường hợp    
7 Đăng ký khai tử 5.000 đồng/trường hợp    
8 Đăng ký khai sinh lưu động 5.000 đồng/trường hợp    
9 Đăng ký khai tử lưu động 5.000 đồng/trường hợp    
10 Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 10.000 đồng/trường hợp    
11 Xác nhận tình trạng hôn nhân 10.000 đồng/trường hợp    
12 Đăng ký lại khai sinh 5.000 đồng/trường hợp    
13 Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 5.000 đồng/trường hợp    
14 Đăng ký lại  kết hôn 20.000 đồng/trường hợp    
15 Đăng ký lại khai tử 5.000 đồng/trường hợp    
16 Cấp bản sao trích lục hộ tịch 8.000 đồng/bản    

BBT

 

 

Video Video

 

Số lượng truy cập Số lượng truy cập

Đang truy cập: 9,174
Tổng số trong ngày: 6,100
Tổng số trong tuần: 67,520
Tổng số trong tháng: 266,974
Tổng số trong năm: 1,142,815
Tổng số truy cập: 8,036,499