QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC |
|||
I |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên |
|
|
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
QT.TNMT.ĐĐ.01 |
|
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
QT.TNMT.ĐĐ.02 |
|
3 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
QT.TNMT.ĐĐ.04 |
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
QT.TNMT.ĐĐ.06 |
|
5 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
QT.TNMT.ĐĐ.07 |
|
6 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
QT.TNMT.ĐĐ.08 |
|
7 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
QT.TNMT.ĐĐ.09 |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
QT.TNMT.ĐĐ.10 |
|
9 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
QT.TNMT.ĐĐ.11 |
|
10 |
Đăng ký đất đai lần đầu |
QT.TNMT.ĐĐ.13 |
|
11 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (nếu có tại cấp huyện). |
QT.TNMT.ĐĐ.14 |
|
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
QT.TNMT.ĐĐ.15 |
|
13 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
QT.TNMT.ĐĐ.16 |
|
14 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
QT.TNMT.ĐĐ.17 |
|
15 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
QT.TNMT.ĐĐ.19 |
|
16 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
QT.TNMT.ĐĐ.20 |
|
17 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
QT.TNMT.ĐĐ.21 |
|
18 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp |
QT.TNMT.ĐĐ.23 |
|
19 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
QT.TNMT.ĐĐ.25 |
|
20 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
QT.TNMT.ĐĐ.26 |
|
21 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do xác định lại hạn mức sử dụng đất; công nhận diện tích do sai số đo đạc bản đồ |
QT.TNMT.ĐĐ.27 |
|
22 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
QT.TNMT.ĐĐ.28 |
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu do bị mất |
QT.TNMT.ĐĐ.29 |
|
24 |
Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đã cấp |
QT.TNMT.ĐĐ.30 |
|
25 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
QT.TNMT.ĐĐ.31 |
|
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
26 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (cấp huyện) |
QT.TNMT.MT.01 |
|
Văn Lộc