QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thuỷ sản |
QT.NN.01 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản khi hết hạn, hết hiệu lực |
QT.NN.02 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
QT.NN.03 |
4 |
Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
QT.NN.04 |
5 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thuỷ lợi lớn và công trình thuỷ lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
QT.NN.05 |
6 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
QT.NN.06 |
7 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
QT.NN.07 |
8 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
QT.NN.08 |
9 |
Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
QT.NN.09 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
QT.NN.10 |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
QT.NN.11 |
12 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
QT.NN.12 |
13 |
Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới |
QT.NN.13 |
14 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
QT.NN.14 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
QT.NN.15 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
QT.NN.16 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
QT.NN.17 |
Văn Lộc