HƯỚNG DẪN TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Mã TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Tệp đính kèm |
1 |
LDH01A |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
2 |
LDH02A |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất |
|
3 |
LDH03A |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
|
4 |
LDH04A |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
5 |
LDH05A |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Người cao tuổi |
|
6 |
LDH06A |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật |
|
7 |
LDH07A |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng không còn đủ điều kiện hưởng hoặc thay đổi điều kiện hưởng |
|
8 |
LDH08A |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1. Quy trình |
9 |
LDH09A |
Thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1. Quy trình |
10 |
LDH10A |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1. Quy trình |
11 |
LDH11A |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
1. Quy trình |
12 |
LDH12A |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với với Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất |
1. Quy trình |
13 |
LDH13A |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
1. Quy trình |
14 |
LDH14A |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn thân nghèo đang nuôi con |
1. Quy trình |
15 |
LDH15A |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi |
1. Quy trình |
16 |
LDH16A |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật |
1. Quy trình |
17 |
LDH17A |
Hỗ trợ lương thực |
1. Quy trình |
18 |
LDH18A |
Hỗ trợ người bị thương nặng ngoài nơi cơ trú mà không có người thân thích chăm sóc |
1. Quy trình |
19 |
LDH19A |
Hỗ trợ chi phí mai táng hộ gia đình có người chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác |
1. Quy trình |
20 |
LDH20A |
Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
21 |
LDH21A |
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác |
1. Quy trình |
22 |
LDH22A |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng và người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
|
23 |
LDH23A |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích theo quy định của pháp luật mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng |
1. Quy trình |
24 |
LDH24A |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng các đối tượng: Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động cần được bảo vệ khẩn cấp trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1. Quy trình |
25 |
LDH25A |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1. Quy trình |
26 |
LDH26A |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1. Quy trình |
27 |
LDH27A |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện |
1. Quy trình |
28 |
LDH28A |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1. Quy trình |
29 |
LDH29A |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
30 |
LDH30A |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
31 |
LDH31A |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
1. Quy trình |
32 |
LDH32A |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
33 |
LDH33A |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
1. Quy trình |
34 |
LDH34A |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
35 |
LDH35A |
Dùng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
36 |
LDH36A |
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng Lao động |
|
37 |
LDH37A |
Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo bệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
1. Quy trình |
38 |
LDH38A |
Trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
|
39 |
LDH39A |
Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ. |
|
40 |
LDH40A |
Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt nam anh hùng. |
|
41 |
LDH41A |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt nam anh hùng. |
|
42 |
LDH42A |
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC). |
|
43 |
LDH43A |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC). |
|
44 |
LDH44A |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
|
45 |
LDH45A |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
46 |
LDH46A |
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần. |
|
47 |
LDH47A |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. |
|
48 |
LDH48A |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng của người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần. |
|
49 |
LDH49A |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
|
50 |
LDH50A |
Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
|
51 |
LDH51A |
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần |
|
52 |
LDH52A |
Mua BHYT cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sỹ, AHLLVTND, AHLĐTTKC, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
53 |
LDH53A |
Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”. |
|
54 |
LDH54A |
Cấp Giấy chứng nhận bị thương, Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật |
|
55 |
LDH55A |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; Người hoạt động cách mạng từ 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; Thân nhân liệt sỹ; Thân nhân của thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên. |
|
56 |
LDH56A |
Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự ''Bà mẹ Việt Nam anh hùng'' |
|
57 |
LDH57A |
Xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an. |
|
58 |
LDH58A |
Xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an. |
|
59 |
LDH59A |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. |
|
60 |
LDH60A |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
|
61 |
LDH61A |
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
|
62 |
LDH62A |
Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
|
63 |
LDH63A |
Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
64 |
LDH64A |
Hưởng chế độ BHYT đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ. |
|
65 |
LDH65A |
Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ. |
|
66 |
LDH66A |
Hưởng chế độ BHYT đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. |
|
67 |
LDH67A |
Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. |
|
68 |
LDH68A |
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
69 |
LDH69A |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
70 |
LDH70A |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
71 |
LDH71A |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
1. Quy trình |
72 |
LDH72A |
Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với học sinh, sinh viên là con của người có công với cách mạng (gọi chung là học sinh) đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên (đối với các học viên học theo chương trình trung học cơ sở, trung học phổ thông), phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gọi chung là các cơ sở giáo dục phổ thông); |
|
73 |
LDH73A |
Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ (gọi chung là sinh viên) theo học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có khóa học từ 01 năm trở lên hoặc cơ sở giáo dục đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gọi chung là các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học); |
|
74 |
LDH74A |
Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp bạn Lào, Campuchia |
|
75 |
LDH75A |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
1. Quy trình |
76 |
LDH76A |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
1. Quy trình |
77 |
LDH77A |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
78 |
LDH78A |
Đưa người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh vào Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội |
1. Quy trình |
79 |
LDH79A |
Đưa người chưa thành niên nghiện ma túy vào Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội |
1. Quy trình |
80 |
LDH80A |
Đề nghị hoãn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội |
1. Quy trình |
81 |
LDH81A |
Đề nghị miễn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội |
1. Quy trình |
82 |
LDH82A |
Tạm đình chỉ thi hành quyết định tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội |
1. Quy trình |
83 |
LDH83A |
Giảm, miễn thời hạn còn lại tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội |
1. Quy trình |
84 |
LDH84A |
Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú |
1. Quy trình |
85 |
LDH85A |
Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành thời gian quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú |
1. Quy trình |
86 |
LDH86A |
Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm |
1. Quy trình |
87 |
LDH87A |
Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành thời gian quản lý sau cai nghiện tại nơi Trung tâm |
1. Quy trình |
88 |
LDH88A |
Hoãn hoặc miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm |
1. Quy trình |
Văn Lộc - BBT