HƯỚNG DẪN TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
Mã TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Tệp đính kèm |
1 |
NNH01A |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
|
2 |
NNH02A |
Tiếp nhận gấu |
|
3 |
NNH03A |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
|
4 |
NNH04A |
Thanh toán tiền bồi dưỡng cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Chủ tịch UBND xã, thị trấn huy động lực lượng, phương tiện) |
|
5 |
NNH05A |
Nghiệm thu chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
6 |
NNH06A |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
7 |
NNH07A |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
8 |
NNH08A |
Đăng ký bổ sung loài nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
9 |
NNH09A |
Xác nhận nguồn gốc lâm sản |
|
10 |
NNH10A |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
|
11 |
NNH11A |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
|
12 |
NNH12A |
Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
13 |
NNH13A |
Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
|
14 |
NNH14A |
Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
15 |
NNH15A |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
16 |
NNH16A |
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
|
17 |
NNH17A |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
18 |
NNH18A |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
19 |
NNH19A |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
20 |
NNH20A |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
|
21 |
NNH21A |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn |
|
22 |
NNH22A |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
|
23 |
NNH23A |
Thủ tục xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
|
24 |
NNH24A |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
Văn Lộc - BBT