HƯỚNG DẪN TTHC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Mã TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Tệp đính kèm |
1 |
GDH01A |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
2 |
GDH02A |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
3 |
GDH03A |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
4 |
GDH04A |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
5 |
GDH05A |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
|
6 |
GDH06A |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
7 |
GDH07A |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
8 |
GDH08A |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
9 |
GDH09A |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
10 |
GDH10A |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
11 |
GDH11A |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
12 |
GDH12A |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
13 |
GDH13A |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
14 |
GDH14A |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
15 |
GDH15A |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
16 |
GDH16A |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
17 |
GDH17A |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
|
18 |
GDH18A |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
19 |
GDH19A |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
20 |
GDH20A |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
21 |
GDH21A |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
22 |
GDH22A |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
23 |
GDH23A |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
24 |
GDH24A |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
|
25 |
GDH25A |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
26 |
GDH26A |
Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã |
|
27 |
GDH27A |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
28 |
GDH28A |
Chuyển đổi cơ sở giảo dục mầm non bán công sang cơ sờ giáo dục mầm non công lập |
|
29 |
GDH29A |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
30 |
GDH30A |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
31 |
GDH31A |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
32 |
GDH32A |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
33 |
GDH33A |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
34 |
GDH34A |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
35 |
GDH35A |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (Đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) |
|
36 |
GDH36A |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
37 |
GDH37A |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
38 |
GDH38A |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
39 |
GDH39A |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
40 |
GDH40A |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
41 |
GDH41A |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
42 |
GDH42A |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
43 |
GDH43A |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Văn Lộc - BBT