Tổng hợp nhân khẩu hộ nghèo, cận nghèo năm 2017
Căn cứ Quyết định số 7026/QĐ-UBND về việc phê duyệt kết quả rà soát, thống kê hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 (theo chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020). Tổng số hộ nghèo toàn huyện là 2495 hộ, tỷ lệ 5,46%; hộ cận nghèo: 2647 hộ, tỷ lệ 5.79%. Tổng số nhân khẩu hộ nghèo là 7898 người; nhân khẩu hộ cận nghèo là 9853 người.
Biểu tổng hợp số hộ, số nhân khẩu hộ nghèo, cận nghèo năm 2017
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ dân |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
||||
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số nhân khẩu |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số nhân khẩu |
|||
1 |
TT. Bích Động |
1826 |
59 |
3.23 |
197 |
24 |
1.31 |
71 |
2 |
Thị trấn Nếnh |
2280 |
119 |
5.22 |
434 |
119 |
5.22 |
494 |
3 |
Thượng Lan |
2009 |
108 |
5.38 |
350 |
105 |
5.23 |
445 |
4 |
Việt Tiến |
2621 |
146 |
5.57 |
464 |
214 |
8.16 |
856 |
5 |
Nghĩa Trung |
3024 |
115 |
3.80 |
325 |
113 |
3.74 |
355 |
6 |
Minh Đức |
3392 |
257 |
7.58 |
698 |
289 |
8.52 |
1025 |
7 |
Hương Mai |
2693 |
145 |
5.38 |
434 |
232 |
8.61 |
821 |
8 |
Tự Lạn |
1920 |
96 |
5.00 |
219 |
75 |
3.91 |
285 |
9 |
Bích Sơn |
1860 |
75 |
4.03 |
223 |
67 |
3.60 |
233 |
10 |
Trung Sơn |
2562 |
186 |
7.26 |
680 |
213 |
8.31 |
846 |
11 |
Hồng Thái |
2167 |
112 |
5.17 |
387 |
110 |
5.08 |
424 |
12 |
Tiên Sơn |
2943 |
192 |
6.52 |
593 |
167 |
5.67 |
601 |
13 |
Tăng Tiến |
2058 |
107 |
5.20 |
328 |
109 |
5.30 |
392 |
14 |
Quảng Minh |
2722 |
150 |
5.51 |
474 |
199 |
7.31 |
782 |
15 |
Hoàng Ninh |
2610 |
143 |
5.48 |
512 |
152 |
5.82 |
573 |
16 |
Ninh Sơn |
2163 |
121 |
5.59 |
472 |
138 |
6.38 |
534 |
17 |
Vân Trung |
2126 |
88 |
4.14 |
183 |
41 |
1.93 |
114 |
18 |
Vân Hà |
2163 |
149 |
6.89 |
491 |
101 |
4.67 |
367 |
19 |
Quang Châu |
2589 |
127 |
4.91 |
434 |
179 |
6.91 |
635 |
|
Tổng |
45728 |
2495 |
5.46 |
7898 |
2647 |
5.79 |
9853 |
Văn Lộc