TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VIỆT YÊN NĂM 2018
Lượt xem:
Chế độ ban đêm
OFF
Cỡ chữ:
A-
A
A+
In
Stt | Tên công trình hoặc hạng mục CT | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư được duyệt (Đồng) | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành theo kế hoạch |
1 | Rãnh thoát nước thải nội thôn, thôn Vân Cốc 1, xã Vân Trung | UBND xã Vân Trung | thôn Vân Cốc 1, xã Vân Trung | 592,806 | 2018 | 2018 |
2 | Nhà văn hoá thôn Vân Cốc 4, xã Vân Trung | UBND xã Vân Trung | thôn Vân Cốc 4, xã Vân Trung | 2,455,094 | 2018 | 2018 |
3 | Nhà văn hoá Dĩnh Sơn, Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn | Dĩnh Sơn, Trung Sơn | 2,338,662 | 2018 | 2018 |
4 | Nhà văn hoá Sơn Hải, Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn | Sơn Hải, Trung Sơn | 1,197,772 | 2018 | 2018 |
5 | Cải tạo, nâng cấp khu thể thao xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên | UBND xã Tiên Sơn | xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên | 733,993 | 2018 | 2018 |
6 | Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng, nhà bếp, san nền xã Hương Mai | UBND xã Hương Mai | xã Hương Mai | 2,958,102 | 2018 | 2018 |
7 | Khu dân cư Đông Tiến, xã Quang Châu | UBND xã Quang Châu | Đông Tiến, xã Quang Châu | 1,002,688 | 2018 | 2018 |
8 | Cải tạo, nâng cấp khu điều trị METHADOL | Trung tâm y tế dự phòng | Thị trấn Bích Động | 354,599 | 2018 | 2018 |
9 | Điểm kinh doanh dịch vụ tập trung thôn Xuân Lạn,xã Hương Mai | UBND xã Hương Mai | thôn Xuân Lạn,xã Hương Mai | 1,181,419 | 2018 | 2018 |
10 | Đường giao thông nội đồng thôn Đồng Mối, xã Hương Mai | UBND xã Hương Mai | thôn Đồng Mối, xã Hương Mai | 572,367 | 2018 | 2018 |
11 | Nhà văn hoá thôn Vân Cốc 3, xã Vân Trung | UBND xã Vân Trung | thôn Vân Cốc 3, xã Vân Trung | 1,634,447 | 2018 | 2018 |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường Làng Tự- Dương Huy (Hạng mục: dịch chuyển đường điện dây 0,4kv và dây 35kv) | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Trung Sơn | 1,223,360 | 2018 | 2018 |
13 | Cải tạo, nâng cấp đường Làng Tự- Dương Huy (Hạng mục: dịch chuyển đường viễn thông) | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Trung Sơn | 1,106,687 | 2018 | 2018 |
14 | Trường THCS Thân Nhân Trung, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Ban QLDA ĐTXD huyện | Thị trấn Bích Động | 4,281,816 | 2018 | 2018 |
15 | Quảng trường trung tâm huyện Việt Yên; hạng muc: Hạ ngầm đường dây từ cột số 19A đến cột số 21 đường dây 35kv | Ban QLDA ĐTXD huyện | Thị trấn Bích Động | 2,970,460 | 2018 | 2018 |
16 | Trường mầm non Tiên Sơn; Hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học và nhà bếp ăn | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Tiên Sơn | 4,989,946 | 2018 | 2018 |
17 | Chùa thôn Vàng. Xã Bích Sơn, huyện Việt Yên | UBND xã Bích Sơn | Thôn Vàng, xã Bích Sơn | 3,273,608 | 2018 | 2018 |
18 | Đình Đạo Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên | UBND xã Quang Châu | xã Đạo Ngạn, xã Quang Châu | 1,118,478 | 2018 | 2018 |
19 | Trường mầm non xã Bích Sơn; Hạng mục: Nhà đa năng | UBND xã Bích Sơn | xã Bích Sơn | 4,312,012 | 2018 | 2018 |
20 | Tu bổ chùa Hưng Đạo, xã Quang Châu; Hạng mục: Tiền đường, Thượng Điện và Hậu Cung | UBND xã Quang Châu | xã Quang Châu | 3,404,339 | 2018 | 2018 |
21 | Nhà văn hoá thôn My Điền 3, xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (Hạng mục: Nhà vệ sinh, sân, nhà để xe, cổng tường rào, bồn hoa) | UBND xã Hoàng Ninh | xã Hoàng Ninh | 1,106,648 | 2018 | 2018 |
22 | Nhà văn hoá khu phố 3, nhà vệ sinh chung, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | UBND thị trấn Bích Động | Thị trấn Bích Động | 3,570,166 | 2018 | 2018 |
23 | Nhà văn hoá khu phố 1, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | UBND thị trấn Bích Động | Thị trấn Bích Động | 2,758,666 | 2018 | 2018 |
24 | Cứng hoá kênh tưới cánh đồng Thích, thôn Tân Sơn, xã Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn | Thôn Tân Sơn, xã Trung Sơn | 309,736 | 2018 | 2018 |
25 | Cứng hoá kênh tưới thôn Nguyễn, xã Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn | thôn Nguyễn, xã Trung Sơn | 1,105,331 | 2018 | 2018 |
26 | Cứng hoá kênh tưới thôn Sơn Quang, xã Trung Sơn | UBND xã Trung Sơn | thôn Sơn Quang, xã Trung Sơn | 114,792 | 2018 | 2018 |
27 | Cải tạo, nâng cấp khuôn viên và cổng điện tử UBND xã Bích Sơn, huyện Việt Yên | UBNS xã Bích Sơn | xã Bích Sơn | 1,142,551 | 2018 | 2018 |
28 | Tu bổ, sửa chữa cấp, tôn tạo di tích lịch sử Đền Chằm, xã Tăng Tiến (Hạng mục: San nền) | UBND xã Tăng Tiến | thôn Chằm, xã Tăng Tiến | 1,440,389 | 2018 | 2018 |
29 | Trường tiểu học số 2 Hạng mục Nhà lớp học 8 phòng học xã Minh Đức | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Minh Đức | 8,386,197 | 2018 | |
30 | Tu bổ, nâng cấp, tôn tạo di tích lịch sử đền chằm, thôn Chằm, xã Tăng Tiến | UBND xã Tăng Tiến | xã Tăng Tiến | 6,811,083 | 2018 | 2018 |
31 | Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (hạng mục Đài tưởng niệm) | Ban QLDA huyện | Thị trấn Bích Động | 7,753,590 | 2018 | 2018 |
32 | Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (hạng mục Đài tưởng niệm) | Ban QLDA huyện | Thị trấn Bích Động | 14,958,724 | 2018 | 2018 |
33 | Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học xã Tăng Tiến; Hạng mục: Sân , nhà xe, thư viện | UBND xã Tăng Tiến | xã Tăng Tiến | 436,043 | 2018 | 2018 |
34 | Đền thờ Thạc Tướng quân Thần Tướng Khu di tích Chùa Bổ đà | Ban QLDA | xã Tiên Sơn | 9,750,339 | 2018 | 2018 |
35 | Trường mầm non Hoạ My, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | UBND thị trấn Bích Động | Thị trấn Bích Động | 201,416 | 2018 | 2018 |
36 | Đường GTNT thôn Trúc Tay, xã Vân Trung | UBND xã Vân Trung | xã Vân Trung | 2,270,880 | 2018 | 2018 |
37 | Khu dân cư thôn Bẩy, xã Tăng Tiến, huyện ViệtYên, tỉnh Bắc Giang | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Tăng Tiến | 10,052,050 | 2018 | 2018 |
38 | Khu nhà thuật ra Vai Cầy thôn Quang Biểu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Quang Châu | 3,381,291 | 2018 | 2018 |
39 | Đường GTNT thôn Kim Viên, xã Tiên Sơn | UBND xã Tiên Sơn | xã Tiên Sơn | 384,460 | 2018 | 2018 |
40 | Cải tạo, nâng cấp khu thể thao xã Tiên Sơn | UBND xã Tiên Sơn | xã Tiên Sơn | 733,993 | 2018 | 2018 |
41 | Cải tạo, nâng cấp đường Nếnh - Bổ Đà - Vân Hà (đoạn ngã tư Thượng Lát đi Ngã 3 Can Vang) xã Tiên Sơn | Ban QLDA ĐTXD huyện | Đường huyện Nếnh- Bổ Đà- Vân Hà | 11,960,968 | 2018 | 2018 |
42 | Đường tuyến Kênh 6 đi đê Thượng Lan, xã Thượng Lan (đoạn Đình Dinh đi Sân Vận động | UBND xã Thượng Lan | xã Thượng Lan | 1,093,882 | 2018 | 2018 |
43 | Đường tuyến Kênh 6 đi đê Thượng Lan, xã Thượng Lan (đoạn Trại Giữa đi Đình Dinh ) | UBND xã Thượng Lan | xã Thượng Lan | 528,658 | 2018 | 2018 |
44 | Tuyến Hà Thượng, Thượng Lan đi Tam Bình, Ngọc Thiện | UBND xã Thượng Lan | xã Thượng Lan | 897,121 | 2018 | 2018 |
45 | Tuyến đường thôn Nguộn, xã Thượng Lan đi Mỏ Thổ xã Minh Đức | UBND xã Thượng Lan | xã Thượng Lan | 648,012 | 2018 | 2018 |
46 | Đường GTNT thôn Ải Quang đi thôn Khả Lý, xã Quảng Minh | UBND xã Trung Sơn | Aỉ Quang, xã Trung Sơn | 459,849 | 2018 | 2018 |
47 | Đường vào chùa thôn Đạo Ngạn, xã Quang Châu | UBND xã Quang Châu | Đạo Ngạn 1, xã Quang Châu | 1,181,811 | 2018 | 2018 |
48 | Cải tạo, nâng cấp đường từ đê Đại Hà đi Tam Tầng - Núi Hiểu | UBND xã Quang Châu | xã Quang Châu | 3,360,586 | 2018 | 2018 |
49 | Chuyển đổi MĐSD đất sang khu dân cư mới Đạo Ngạn 2, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
UBND xã Quang Châu | Đạo Ngạn 2, xã Quang Châu | 2,891,161 | 2018 | 2018 |
50 | Xây dựng khu dân cư thôn Núi Hiểu, xã Quang Châu (phát sinh) | Ban QLDA ĐTXD huyện | Núi Hiểu, xã Quang Châu | 2,182,889 | 2018 | 2018 |
51 | GPMB, Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất (Hạng mục: Hợp tác xã Việt Ý) | Ban QLDA ĐTXD huyện | Thị trấn Nếnh | 947,556 | 2018 | 2018 |
52 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Ninh Động (giai đoạn 1), xã Ninh Sơn | Ban QLDA ĐTXD huyện | Ninh Động, xã Ninh Sơn | 1,350,509 | 2018 | 2018 |
53 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Ninh Động (giai đoạn 2), xã Ninh Sơn | Ban QLDA ĐTXD huyện | Ninh Động, xã Ninh Sơn | 1,330,158 | 2018 | 2018 |
54 | Hạ tầng khu dân cư Vai Cày, xã Quang Châu, huyện Việt Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Quang Châu | 3,336,935 | 2018 | 2018 |
55 | Cứng hoá đường giao thông nông thôn xã Tăng Tiến; hạng mục: Nền, mặt đường đoạn đường trục xã từ Hồ Đình thôn 7 đến đường dân sinh QL1 | UBND xã Tăng Tiến | xã Tăng Tiến | 1,140,571 | 2018 | 2018 |
56 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Cao Lôi, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên | UBND xã Ninh Sơn | Cao Lôi, xã Ninh Sơn | 2,661,781 | 2018 | 2018 |
57 | Cải tạo, nâng cấp đường Kẹm - Lai | Ban QLDA ĐTXD huyện | Đường huyện Kẹm - Lai | 10,660,799 | 2018 | 2018 |
58 | Cải tạo, nâng cấp trục chính từ làng Nghề Vân Hà đi cổng làng Thổ Hà, xã Vân Hà, huyện Việt Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Vân Hà | 10,518,234 | 2018 | 2018 |
59 | Cải tạo, nâng cấp đường nội đồng xã Vân Hà, huyện Việt Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Vân Hà | 844,616 | 2018 | 2018 |
60 | Cải tạo, nâng cấp đường xã Thượng Lan, huyện Việt Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Thượng Lan | 1,500,000 | 2018 | 2018 |
61 | Cải tạo, nâng cấp đường nội đồng xứ đồng Ngõ Chảy, thôn Trung thị trấn Bích Động | UBND thị trấn Bích Động | thị trấn Bích Động | 569,972 | 2018 | 2018 |
62 | Đương bê tông khu dân cư vườn rát thôn Trung, Bích Động | UBND thị trấn Bích Động | thị trấn Bích Động | 1,195,229 | 2018 | 2018 |
63 | Cải tạo, nâng cấp đường nội đồng xứ đồng Nên Nội, thôn Đông thị trấn Bích Động | UBND thị trấn Bích Động | thôn Đông Thị trấn Bích Động | 1,200,392 | 2018 | 2018 |
64 | Đươờng giao thông trục chính thôn Ninh Khánh, thị trấn Nếnh | UBND thị trấn Nếnh | Thôn Ninh Khánh, thị trấn Nếnh | 10,589,488 | 2018 | 2018 |
65 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Đạo Ngạn | UBND xã Quang Châu | Thôn Đạo Ngạn, xã Quang Châu | 1,982,049 | 2018 | 2018 |
66 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới đầu nguồn 3 thôn: Lương Tài, thôn Kim Viên, thôn Quả | UBND xã Tiên Sơn | xã Tiên Sơn | 1,148,452 | 2018 | 2018 |
67 | Đường giao thông nông thôn Kim Viên, xã Tiên Sơn | UBND xã Tiên Sơn | xã Tiên Sơn | 422,475 | 2018 | 2018 |
68 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông nội đồng và hệ thống mương tưới tiêu khu trồng rau sạch thôn Minh Sơn, xã Trung Sơn | Ban QLDA huyện | xã Trung Sơn | 7,755,675 | 2018 | 2018 |
69 | Cứng hóa đường giao thông thôn Vàng, xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | UBND xã Bich Sơn | thôn Vàng, xã Bích Sơn | 1,521,020 | 2018 | 2018 |
70 | Nạo vét kênh T6 xã Hồng Thái, xã Tăng Tiến | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Tăng Tiến- xã Hồng Thái | 5,252,111 | 2018 | 2018 |
71 | Tu bổ, sửa chữa cấp bách kênh tiêu thôn Thượng Lát, xã Tiên Sơn | Phòng Nông nghiệp PTNT | thôn Thượng Lát, xã Tiên Sơn | 491,010 | 2018 | 2018 |
72 | Xây dựng hạ tầng nhóm dân cư thôn 6, xã Việt Tiến | Việt Tiến | thôn 6, xã Việt Tiến | 599,914 | 2018 | 2018 |
73 | Trường tiểu học xã Quang Châu, hạng mục: nhà lớp học 4 phòng 2 tầng | UBND xã Quang Châu | Công ty Toàn Cương | 1,825,501 | 2018 | 2018 |
74 | Kênh mương nội đồng thôn Vân Cốc II | UBND Xã Vân Trung | Vân Cốc II- Xã Vân Trung | 1,054,452 | 2018 | 2018 |
75 | Đường GTNT thôn Lửa Hồng, xã Tự Lạn | UBND xã Tự Lạn | thôn Lửa Hồng, xã Tự Lạn | 1,149,122 | 2018 | 2018 |
76 | Cải tạo hồ chứa nước Đồng trên thôn Sơn Quang, xã Trung Sơn | Phòng Nông nghiệp PTNT | thôn Sơn Quang, xã Trung Sơn | 2018 | 2018 | |
77 | Cải tạo hồ chứa nước Đồng dưới thôn Sơn Quang, xã Trung Sơn | Phòng Nông nghiệp PTNT | thôn Sơn Quang, xã Trung Sơn | 2018 | 2018 | |
78 | Khu Xử lý rác thải xã Thượng Lan; hạng mục: Sân, cổng, tường rào | UBND Thượng Lan | xã Thượng Lan | 2018 | 2018 | |
79 | Đường giao thông thôn Đông Tiến, xã Quang Châu, huyện Việt Yên | UBND xã Quang Châu | thôn Đông Tiến, xã Quang Châu | 2018 | 2018 | |
80 | Trường mầm non xã Tăng Tiến hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh | UBND xã Tăng Tiến | xã Tăng Tiến | 540,029 | 2018 | 2018 |
81 | Đường giao thông nông thôn thôn Chùa, thôn Phúc Long, xã Tăng Tiến; hạng mục: Đổ BTXM trước trường THCS xã | UBND xã Tăng Tiến | xã Tăng Tiến | 452,000 | 2018 | 2018 |
82 | Trường Thân Nhân Trung; hạng mục: Sân, rãnh thoát nước, bồn hoa | UBND thị trấn Bích Động | Thị trấn Bích Động | 1,019,251 | 2018 | 2018 |
83 | Kênh tưới nội đồng thông Nguyễn, trung sơn | UBND xã Trung Sơn | thôn Nguyễn, trung sơn | 1,143,745 | 2018 | 2018 |
84 | Đường giao thông từ chùa bổ đi cửa kẹm (cứng hoá đường giao thông nội thôn, thôn Thượng Lát, xã Tiên Sơn, đoạn ra nghĩa trang) | UBND xã Tiên Sơn | xã Minh Đức | 1,624,628 | 2018 | 2018 |
85 | Cứng hoá kênh mương thôn Đồng Ích, xã Hương Mai | UBND xã Hương Mai | thôn Đồng Ích, xã Hương Mai | 399,363 | 2018 | 2018 |
86 | Cứng hoá kênh mương xóm 3, đoạn từ Quốc lộ 37 đi cầu Mai Hạ, thôn Mai , xã Hương Mai | UBND xã Hương Mai | Cầu Mai Hạ, thôn Mai Hạ , xã Hương Mai | 909,845 | 2018 | 2018 |
87 | Cải tạo trường tiểu học Quảng Minh số 2, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | UBND xã Quang Minh | xẫ Quảng Minh | 619,206 | 2018 | |
88 | Cống chằm, xã Hoàng Ninh | Ban QLDA ĐTXD huyện | xã Hoàng Ninh | 1,100,000 | 2018 | 2018 |
89 | Chợ dân sinh khu dân cư Thương Mại Bích Sơn (hạng mục: Nhà tạp hoá, nhà WC) | UBND xã Bích Sơn | xã Bích Sơn | 1,141,196 | 2018 | 2018 |
90 | Chợ dân sinh khu dân cư Thương Mại Bích Sơn (hạng mục: Nhà chợ thực phẩm tươi, hè chợ...) | UBND xã Bích Sơn | xã Bích Sơn | 1,206,627 | 2018 | 2018 |
91 | Kênh Hậu cầu Kẹm xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | UBND xã Minh Đức | xã Minh Đức | 1,197,379 | 2018 | 2018 |
92 | Tuyến kênh từ thôn Cầu Treo đến Nhà ông Lại thôn Nghĩa Thượng, xã Minh Đức | UBND xã Minh Đức | xã Minh Đức | 1,135,238 | 2018 | 2018 |