DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN (2016-2020) TRÊN ĐỊA BÀN
Lượt xem:
Chế độ ban đêm
OFF
Cỡ chữ:
A-
A
A+
In
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa Điểm | Căn cứ | Cấp xác định |
ĐẤT QUỐC PHÒNG | 13.40 | ||||
1 | Xây dựng ban chỉ huy quân sự huyện | 2.50 | TT Bích Động | KHSDĐ 2016 | Cấp tỉnh |
2 | Xây dựng Bến hạ thủy cứu hộ cứu nạn | 0.70 | Xã Quang Châu | KHSDĐ 2016 | Cấp tỉnh |
3 | Xây dựng khu căn cứ quân sự tại xã Thượng Lan | 5.00 | Xã Thượng Lan | QHSDĐ | Cấp tỉnh |
4 | Xây dựng khu vực phòng thủ tại xã Trung Sơn | 5.20 | Xã Trung Sơn | QHSDĐ | Cấp tỉnh |
ĐẤT AN NINH | 2.11 | ||||
1 | Xây dựng mở rộng trụ sở công an huyện | 0.75 | TT Bích Động | ||
2 | Xây dựng trụ sở Cảnh sát PCCC khu công nghiệp Đình Trám (KCN Đình Trám) | 0.35 | Xã Hồng Thái | ||
3 | Xây dựng trụ sở Công an KCN Quang Châu | 1.01 | Xã Quang Châu | KHSDĐ 2016 | Cấp tỉnh |
ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP | 185.68 | ||||
1 | Tiếp tục lấp đầy khu công nghiệp Quang Châu (diện tích trên địa bàn thị trấn) | 62.68 | TT Nếnh; xã Quang Châu và Vân Trung | Công văn số 1830/TTg-KTN ngày 15/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ | Cấp Quốc gia |
2 | Tiếp tục lấp đầy khu công nghiệp Vân Trung | 73.00 | Xã Vân Trung; Tăng Tiến | Công văn số 1830/TTg-KTN ngày 15/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ | Cấp Quốc gia |
3 | Xây dựng khu công nghiệp Việt Hàn (Quy mô dự án 210,47 ha, đến năm 2020 thực hiện 50 ha bao gồm cả khu nhà ở xã hội 12,63 ha) | 50.00 | Xã Tăng Tiến; Hồng Thái; Hoàng Ninh | Điều chỉnh khu công nghiệp Việt Hàn | Cấp Quốc gia |
ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP | 74.54 | ||||
1 | Xây dựng mở rộng cụm công nghiệp Việt Tiến | 25.75 | Xã Việt Tiến | Cấp tỉnh | |
2 | Xây dựng cụm công nghiệp Tăng Tiến | 37.25 | Xã Tăng Tiến | QĐ 114/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
3 | Xây dựng mở rộng cụm công nghiệp Hoàng Mai | 11.54 | Xã Hoàng Ninh | ||
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | 34.00 | ||||
1 | Xây dựng trung tâm thương mại loại II (vị trí nằm trong quy hoạch khu dân cư Đình Trám - Sen Hồ) | 0.50 | Xã Hồng Thái | QĐ 840/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
2 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ thôn Đức Liễn | 1.00 | Xã Hồng Thái | KHSDĐ2018 | Cấp huyện |
3 | Xây dựng điểm kinh doanh dịch vụ (gần Quảng trường huyện) | 0.50 | Xã Bích Sơn | Cấp huyện | |
4 | Xây dựng điểm kinh doanh dịch vụ (chuyển đổi từ đất trụ sở cơ quan lương thực cũ) | 0.06 | Xã Việt Tiến | KHSDĐ2018 | Cấp huyện |
5 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ (gần BCHQS mới) | 2.00 | TT Bích Động | KHSDĐ2018 | Cấp huyện |
6 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ (chuyển đổi từ trường Mầm Non Liên Cơ) | 0.27 | TT Bích Động | KHSDĐ2018 | |
7 | Xây dựng khu thương mại, dịch vụ (chuyển đổi từ trụ sở BCHQS cũ) | 0.55 | TT Bích Động | KHSDĐ2018 | |
8 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ (trong khu dân cư đường Nguyễn Thế Nho giai đoạn 3) | 2.20 | TT Bích Động | ||
9 | Chuyển đổi mục đích từ đất đội thanh tra giao thông, bến xe sang đất thương mại dịch vụ (khu Đình Trám) | 0.24 | Xã Hồng Thái | ||
10 | Xây dựng mở rộng Trung tâm vật liệu xây dựng cao cấp Thanh Xoan | 0.23 | TT Nếnh | KHSDĐ2017 | Cấp tỉnh |
11 | Xây mở rộng khu dịch vụ thương mại (giáp cụm công nghiệp Hoàng Mai xã Hoàng Ninh) | 0.09 | Xã Hoàng Ninh | Cấp huyện | |
12 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ (chuyển mục đích từ Chợ K) | 0.70 | Xã Hoàng Ninh | ||
13 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ (thôn Hoàng Mai, giáp nhà văn hóa) | 1.60 | Xã Hoàng Ninh | ||
14 | Xây dựng điểm thương mại dịch vụ thôn Bẩy | 1.00 | Xã Tăng Tiến | ||
15 | Xây dựng điểm thương mại dịch vụ thôn Phúc Long | 0.50 | Xã Tăng Tiến | Cấp huyện | |
16 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ | 2.50 | Xã Tăng Tiến | ||
17 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ thại thôn 5 | 1.00 | Xã Việt Tiến | QHXDNTM | Cấp huyện |
18 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ (kinh doanh bể bơi) | 0.10 | Xã Việt Tiến | QHXDNTM | Cấp huyện |
19 | Xây dựng khu kinh doanh dịch vụ (thôn 8 khu đất HTX Minh Tâm) | 0.60 | Xã Việt Tiến | QĐ 285/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh | Cấp huyện |
20 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ (thôn 8) | 0.50 | Xã Việt Tiến | ĐCQHXDNTM | Cấp huyện |
21 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ (thôn 7 giáp Cụm công nghiệp) | 0.50 | Xã Việt Tiến | QĐ 285/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh | Cấp huyện |
22 | Chuyển đổi từ đất nông nghiệp khác (trại chăn nuôi) sang đất thương mại dịch vụ | 0.40 | Xã Việt Tiến | ||
23 | Quy hoạch điểm kinh doanh dịch vụ (gần cầu Làng Vàng) | 0.50 | Xã Tự Lạn | Cấp huyện | |
24 | Xây dựng bãi chứa trung chuyển vật liệu xây dựng (bãi ven sông thôn Kim + Thượng Lát) | 2.00 | Xã Tiên Sơn | Tờ trình 63/TTr-UBND ngày 11/5/2018 của UBND huyện Việt Yên | Cấp huyện |
25 | Xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng thôn Phù Tài | 2.00 | Xã Tiên Sơn | Cấp huyện | |
26 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ khu vực Chùa Bổ Đà | 1.50 | Xã Tiên Sơn | ||
27 | Xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng thôn Hữu Nghi, Nội Ninh xã Ninh Sơn | 0.80 | Xã Ninh Sơn | ||
28 | Xây dựng bãi trung chuyển vật liệu xây dựng của Công ty TNHH MTV Hoàn Chinh |
2.49 | Xã Quang Châu | Công văn số 1793/UBND-KT&HT ngày 29/11/2016 | Cấp tỉnh |
29 | Xây dựng bãi trung chuyển vật liệu xây dựng của Công ty xây dựng Việt Đức |
1.77 | Xã Quang Châu | Công văn số 1793/UBND-KT&HT ngày 29/11/2016 | Cấp tỉnh |
30 | Xây dựng khu bãi ven sông chứa cát sỏi xóm trên (khu Bến Hớt, thôn Quang Biểu) | 0.65 | Xã Quang Châu | QĐ 1502/QD-UBND tỉnh ngày 22/9/2016 | Cấp tỉnh |
31 | Xây dựng khu bãi ven sông chứa cát sỏi (Thùng Lò thôn Đông Tiến; Cầu Vân thôn Quang Biểu) | 1.64 | Xã Quang Châu | Cấp tỉnh | |
32 | Xây dựng các bãi chứa cát sỏi ven sông tại thôn Đạo Ngạn 2, Chu Xá (8 bãi) | 2.91 | Xã Quang Châu | QĐ 1502/QD-UBND tỉnh ngày 22/9/2016 | Cấp tỉnh |
33 | Xây dưng khu thương mại dich vụ khu Đồng Hướng | 0.70 | Xã Quang Châu | ||
34 | Xây dựng khu kinh doanh dịch vụ (sân bóng cỏ nhân tạo) tại thôn Đanh, Minh Đức | 0.48 | Xã Minh Đức | ||
ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH | 24.84 | ||||
1 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh (chuyển đổi từ khu đất quốc phòng thôn Đông) | 3.00 | Thị trấn Bích Động | KHSDĐ2018 | |
2 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh thôn Như Thiết (khu đồng Bói) | 0.90 | Xã Hồng Thái | QHXDNTM | Cấp huyện |
3 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh thôn Hùng Lãm 3 (khu đường Cát, xóm Xến) | 0.30 | Xã Hồng Thái | QHXDNTM | Cấp huyện |
4 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh khu Bãi Đốt thôn Như Thiết | 0.38 | Xã Hồng Thái | QHXDNTM | Cấp huyện |
5 | Xây dựng điểm sản xuất kinh doanh (Đồng Bì, Cổ Trà thôn Kiểu) | 0.80 | Xã Bích Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
6 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh | 3.50 | Xã Trung Sơn | QĐ 547/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh | |
7 | Xây dựng khu giết mổ tập trung thôn Phúc Lâm | 0.50 | Xã Hoàng Ninh | QHXDNTM | Cấp huyện |
8 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh khu Đồng Giống thôn Nam Ngạn | 2.00 | Xã Quang Châu | ||
9 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh (thôn Ngân Đài) | 4.70 | Xã Minh Đức | QHXDNTM | Cấp huyện |
10 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh (thôn Bình Minh) | 0.20 | Xã Minh Đức | QHXDNTM | Cấp huyện |
11 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh (thôn Cầu Treo) | 0.32 | Xã Minh Đức | ||
12 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh (khu Sau Làng, thôn Khả Lý Hạ, Khả Lý Thượng) | 0.41 | Xã Quảng Minh | ||
13 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh (Tường Long) | 1.60 | Xã Nghĩa Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
14 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh | 1.70 | Xã Nghĩa Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
15 | Xây dựng điểm sản xuất kinh doanh (thôn Trung) | 0.50 | Xã Nghĩa Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
16 | Xây dựng điểm sản xuất kinh doanh (thôn Nghĩa Hạ) | 0.40 | Xã Nghĩa Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
17 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh (thôn 5) | 0.64 | Xã Việt Tiến | Cấp huyện | |
18 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh (thôn 4) | 0.39 | Xã Việt Tiến | ĐCQHXDNTM | Cấp huyện |
19 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh (khu núi Mâu thôn 5) | 2.00 | Xã Việt Tiến | ĐCQHXDNTM | Cấp huyện |
20 | Xây dựng khu sản xuất kinh doanh | 0.60 | Xã Tăng Tiến | QHXDNTM | Cấp huyện |
ĐẤT CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN | 24.66 | ||||
1 | Quy hoạch đất khai thác khoáng sản | 24.66 | Xã Minh Đức | Điều chỉnh QHSDĐ tỉnh Bắc Giang | Cấp tỉnh |
ĐẤT PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG | |||||
I. ĐẤT GIAO THÔNG | 277.08 | ||||
Đường Quốc lộ, tỉnh lộ | 105.34 | ||||
1 | Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn km72-km83, Quốc lộ 37, tỉnh Bắc Giang | 3.00 | TT Bích Động; Xã Hồng Thái; xã Hoàng Ninh; Bích Sơn; Tự Lạn; Hương Mai; Việt Tiến | QĐ số 1030/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh và Kế hoạch số 31 - KH/HU ngày 12/12/2016 | Cấp tỉnh |
2 | Cải tạo nâng cấp mở rộng đường gom, Quốc lộ 1A | 14.00 | Xã Quang Châu; xã Hoàng Ninh; xã Vân Trung; xã Tăng Tiến; Nếnh | Cấp tỉnh | |
3 | Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối Quốc lộ 17 với Quốc lộ 37 | 14.00 | Xã Hoàng Ninh, Vân Trung | Cấp tỉnh | |
4 | Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh (gần chợ mới) | 0.40 | TT Nếnh | Cấp huyện | |
5 | Xây dựng mới đường vành đai IV Thủ đô Hà Nội đoạn đi qua huyện Việt Yên (và các đường nhánh) | 52.57 | TT Nếnh; xã Ninh Sơn; Quảng Minh; Tiên Sơn; Trung Sơn; Việt Tiến; Hương Mai | QĐ 1384/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của tỉnh Bắc Giang | Cấp tỉnh |
6 | Nâng cấp cải tạo đường 295B | 4.20 | Xã Hồng Thái, Hoàng Ninh, Nếnh; Quang châu | Cấp tỉnh | |
7 | Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 298 | 12.21 | Xã Quảng Minh; Bích Sơn; TT Bích Động; xã Minh Đức; Hoàng Ninh | Cấp tỉnh | |
8 | Xây dựng bến cảng Quang Châu | 2.46 | Xã Quang Châu | QĐ 218/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của tỉnh Bắc Giang | Cấp tỉnh |
9 | Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh Vân Trung | 1.00 | Xã Vân Trung | QĐ 218/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của tỉnh Bắc Giang | Cấp huyện |
10 | Xây dựng bãi đỗ xe (trong khu trung tâm thương mại và bãi đỗ xe khu Chùa Bổ Đà) | 1.50 | Xã Tiên Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
Đường huyện, đường xã, thôn xóm, đường nội thị | 171.74 | ||||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Kè Chàng (xã Việt Tiến) - Kè Bài (xã Hương Mai), huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
1.00 | Việt Tiến, Hương Mai | QĐ số 1030/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh và Kế hoạch số 31 - KH/HU ngày 12/12/2016 | |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Lai - Nghi Thiết | 2.00 | xã Nghĩ Trung | ||
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Tự - Dương Huy (đoạn làng Tự, xã Bích Sơn đi dốc Sơn Hải, xã Trung Sơn) | 1.20 | xã Bích Sơn, Trung Sơn | ||
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Quán Rãnh – Kè Bài, huyện Việt Yên | 1.30 | xã Tự Lạn, Hương Mai | ||
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Việt Tiến đi Song Vân huyện Tân Yên (đoạn từ thôn Hà đi núi Ba Cây) | 1.30 | Xã Việt Tiến | ||
6 | Xây dựng đường vành đai thị trấn Bích Động | 14.00 | TT Bích Động; xã Hồng Thái | Cấp huyện | |
7 | Mở rộng đường thôn Đức Liễn | 0.15 | Xã Hồng Thái | QHXDNTM | Cấp huyện |
8 | Xây dựng đường liên thôn Hoàng Mai 1,2,3 | 2.40 | Xã Hoàng Ninh | QHXDNTM | Cấp huyện |
9 | Mở rộng đường từ thôn Vàng ra đường Quan Thượng | 3.00 | Xã Bích Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
10 | Xây dựng các tuyến đường nội thị TT Bích Động | 4.76 | TT Bích Động | QHXD thị trấn Bích Động | Cấp huyện |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường Dương Quốc Cơ, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | 2.87 | TT Bích Động; Bích Sơn | KHSDĐ2017 | Cấp huyện |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Văn Cảnh, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên | 3.50 | TT Bích Động | Cấp huyện | |
13 | Đầu tư xây dựng đường Doãn Đại Hiệu | 2.20 | TT Nếnh | QHXD thị trấn Nếnh | |
14 | Đầu tư xây dựng đường Nghè Nếnh | 3.00 | TT Nếnh | QHXD thị trấn Nếnh | |
15 | Xây dựng các tuyến đường giao thông liên thôn, đường nội đồng thị trấn Nếnh | 2.50 | TT Nếnh | QHXD thị trấn Nếnh | Cấp huyện |
16 | Xây dựng đường nội thị thị trấn (kêu gọi nhà đầu tư theo hình thức BT) | 9.00 | TT Nếnh | QHXD thị trấn Nếnh | Cấp huyện |
17 | Xây dựng đường giao thông sau khu dân cư Sen Hồ (từ chợ Điếm Môn, xã Quảng Minh qua khu vực Dốc Cầu tới Cống Vực; bao gồm cả mương thoát nước) | 0.65 | TT Nếnh | QHXD thị trấn Nếnh | Cấp huyện |
18 | Xây dựng đường từ xã Tân Mỹ về khu công nghiệp Việt Hàn (xã Tăng Tiến) | 9.00 | Xã Tăng Tiến | Cấp huyện | |
19 | Đường Quốc phòng kết hợp với phát triển kinh tế- xã hội (PT-05 giai đoạn 2) | 2.40 | Xã Vân Trung | KHSDD2018 | Cấp huyện |
20 | Quy hoạch mở mới đường giao thông thôn Vân Cốc 1,2,3,4 | 0.20 | Xã Vân Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
21 | Xây dựng đường nối vào trường Tiểu học | 0.10 | Xã Vân Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
22 | Xây dựng tuyến đường từ Bến xe quy hoạch đến đường vào thôn Trung Đồng | 3.50 | Xã Vân Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
23 | Xây dựng tuyến đường thôn Tự đi Dương Huy | 5.50 | Trung Sơn, Tự Lạn, Tiên Sơn, Ninh Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
24 | Đường Nếnh - Bổ Đà - Vân Hà (làn 2, thôn Yên Viên, xã Vân Hà) | 4.70 | Xã Vân Hà | QHXDNTM | Cấp huyện |
25 | Đường kết nối Chùa Bổ Đà với khu đô thị Tây Bắc, thành phố Bắc Ninh | 2.60 | Xã Tiên Sơn | KHSDD2018 | |
26 | Mở rộng đường nối từ trường tiểu học đến đường 298 thôn Đông Long, Khả Lý Thượng | 1.20 | Xã Quảng Minh | QHXDNTM | Cấp huyện |
27 | Xây dựng mới đường giao thông thôn Khả Lý Hạ | 0.50 | Xã Quảng Minh | QHXDNTM | Cấp huyện |
28 | Xây dựng đường Bờ hồ đi Đông Long | 0.30 | Xã Quảng Minh | KHSDD2018 | |
29 | Xây dựng tuyến đường Kép Thượng Lan-Minh Đức-Nghĩa Trung | 3.25 | Xã Thượng Lan, Minh Đức, Nghĩa Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
30 | Mở rộng nâng cấp tuyến đường từ xã Thượng Lan lên xã Ngọc Thiện huyện Tân Yên. | 1.00 | Xã Thượng Lan | QHXDNTM | Cấp huyện |
31 | Mở mới giao thông nội đồng tại đồng Miễu, đồng Bông, đồng Lội trên và đường từ thôn Hạ lát sang núi chùa Khăm | 0.80 | Xã Tiên Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
32 | Mở rộng đường từ xóm Quả đến xóm Vân Sơn | 0.50 | Xã Trung Sơn | KHSDĐ 2016 | Cấp huyện |
33 | Mở rộng đường từ thôn Nguyễn đến thôn Quả | 0.15 | Xã Trung Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
34 | Đất hạ tầng kỹ thuật trong các khu đô thị, khu dân cư mới | 52.50 | Toàn huyện | ||
35 | Quỹ đất để xây dựng hệ thống giao thông nông thôn (liên xã, liên thôn và giao thông nội đồng,…) | 35.51 | Toàn huyện | ||
II. ĐẤT THỦY LỢI | 19.12 | ||||
1 | Dự án nhà máy nước sạch DNP-Bắc Giang (phần qua địa bàn huyện) | 3.00 | Xã Tăng Tiến; Vân Trung; Hoàng Ninh; Quang Châu và thị trấn Nếnh | QĐ 547/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh | |
2 | Xây dựng trạm cung cấp nước sạch | 0.30 | Xã Bích Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
3 | Xây dựng trạm tăng áp (của trạm cung cấp nước sạch) | 0.10 | TT Bích Động | QHXD thị trấn Bích Động | Cấp huyện |
4 | Xây dựng trạm cấp nước sạch Ninh Sơn | 2.00 | Xã Ninh Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
5 | Mở mới tuyến kênh mương nội đồng thôn Yên Viên | 0.65 | Xã Vân Hà | QHXDNTM | Cấp huyện |
6 | Xây dựng mới tuyến kênh mương nội đồng, xây dựng trạm bơm | 2.20 | Xã Thượng Lan | QHXDNTM | Cấp huyện |
7 | Xây dựng mới hồ chứa nước thôn Nguộn, xã Thượng Lan | 0.60 | Xã Thượng Lan | QHXDNTM | Cấp huyện |
8 | Mở rộng và xây dựng mới các tuyến mương tưới tại đồng Diệc, đồng Lội trên, đồng Miễu | 0.84 | Xã Tiên Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
9 | Dự án nâng cấp mở rộng hành lang đê Tiểu Bối | 0.63 | Xã Tiên Sơn | QHXDNTM | Cấp tỉnh |
10 | Xây dưựng mương tiêu đồng Láng ao ngoài thôn Hùng Lãm 3 | 0.16 | Xã Hồng Thái | QHXDNTM | Cấp huyện |
11 | Quỹ đất để xây dựng hệ thống kênh mương thủy lợi trên địa bàn các xã, thị trấn | 8.64 | Các xã còn lại | ||
III. ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG | 18.35 | ||||
1 | Xây dựng kho cảng tổng hợp Petro Bình Minh | 8.33 | Xã Quang Châu | Công văn số 1396/UBND-ĐT ngày 04/05/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang | Cấp tỉnh |
2 | Xây dựng mới 2 trạm biến áp | 0.02 | Xã Hương Mai | QHXDNTM | |
3 | Xây dựng trạm 110 KV | 1.00 | Xã Vân Trung | ||
4 | Xây dựng trạm biến áp 220kV Quang Châu | 3.80 | Xã Vân Trung | Văn bản số 5637/CPMB-ĐM ngày 12/10/2017 của Ban QLDA các công trình điện Miền Trung | |
5 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 1 huyện Việt Yên | 0.30 | TT Nếnh | QĐ 1947/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang | Cấp huyện |
6 | Xây dựng cây xăng thôn Dục Quang (đường tránh thị trấn Bích Động) | 0.20 | TT Bích Động | ||
7 | Xây dựng cây xăng khu Đồng Tránh | 0.20 | TT Nếnh | ||
8 | Xây dựng trạm biến áp thôn Hoàng Mai 3 | 0.05 | Xã Tăng Tiến | ||
9 | Mở rộng cửa hàng xăng dầu của Công ty cổ phần xe khách Bắc Giang | 0.20 | Xã Hoàng Ninh | ||
10 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu (ĐT298) | 0.40 | Xã Bích Sơn | Cấp huyện | |
11 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu | 0.50 | Xã Quang Châu | Cấp huyện | |
12 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu khu Đồng Mầu | 0.30 | Xã Trung Sơn | ||
13 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu khu Dĩnh Sơn | 0.20 | Xã Trung Sơn | Cấp huyện | |
14 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu | 0.50 | Xã Hương Mai | Cấp huyện | |
15 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu Phúc Thủy | 0.50 | Xã Hương Mai | ||
16 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu | 0.10 | Xã Việt Tiến | ||
17 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu | 0.50 | Xã Vân Hà | Cấp huyện | |
18 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu khu Dộc Hào, bờ lươn (thôn Đầu) | 0.10 | Xã Tự Lạn | Cấp huyện | |
19 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu khu Đồng Xuân Tiến (thôn Trước; Xuân Lâm) | 0.40 | Xã Tự Lạn | Cấp huyện | |
20 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu (thôn Chằm) | 0.25 | Xã Thượng Lan | ||
21 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu (giáp đường Vành đai IV xã Tiên Sơn) | 0.20 | Xã Tiên Sơn | ||
22 | Các công trình trạm biến áp, đường dây diện (của điện lực Việt Yên) | 0.30 | Các xã | ||
V. ĐẤT CƠ SỞ VĂN HÓA | 4.84 | ||||
1 | Xây dựng Quảng trường Trung tâm huyện | 2.41 | Xã Bích Sơn | KHSDĐ 2016 | Cấp huyện |
2 | Xây dựng Quảng trường | 2.20 | TT Nếnh | ĐCQHXD thị trấn Nếnh | Cấp huyện |
3 | Xây dựng đài tượng niệm | 0.20 | TT Nếnh | Cấp huyện | |
4 | Xây dựng Bia văn hóa 1300 | 0.03 | Xã Quảng Minh | Cấp huyện | |
VI. ĐẤT CƠ SỞ Y TẾ | 4.11 | ||||
1 | Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Việt Yên | 0.50 | Xã Bích Sơn | Điều chỉnh QHSDĐ tỉnh Bắc Giang | Cấp huyện |
2 | Xây dựng mở rộng trạm y tế | 0.06 | Xã Bích Sơn | ||
3 | Xây dựng bệnh viện (Quy mô 100-150 giường bệnh) | 1.60 | TT Nếnh | Điều chỉnh QHSDĐ tỉnh Bắc Giang | Cấp huyện |
4 | Xây dựng trạm y tế | 0.30 | Xã Vân Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
5 | Quỹ đất y tế trong khu đô thị Đình Trám - Sen Hồ | 1.50 | Xã Hoàng Ninh | QĐ 840/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh | Cấp tỉnh |
6 | Xây dựng mở rộng trạm y tế | 0.15 | Xã Việt Tiến | Cấp huyện | |
7 | Quỹ đất y tế trong khu dân cư đường Nguyễn Thế Nho (trong khu dân cư đường Nguyễn Thế Nho giai đoạn 2) | 1.00 | TT Bích Động | ||
VII. ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 24.39 | ||||
1 | Xây dựng mới trường mầm non xã Hồng Thái | 1.45 | Xã Hồng Thái | KHSDĐ 2016 | Cấp huyện |
2 | Trường mầm non Đôremi | 1.30 | Xã Hồng Thái | QHXDNTM | Cấp huyện |
3 | Trường mầm non Lạc Long Quân | 1.80 | Xã Hồng Thái | QĐ 547/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh | Cấp huyện |
4 | Xây dựng mở rộng trường THCS xã Hồng Thái | 0.38 | Xã Hồng Thái | KHSDĐ 2016 | Cấp huyện |
5 | Xây dựng mở rộng trường THCS | 0.30 | Xã Bích Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
6 | Xây dựng mới trường mầm non | 0.49 | Xã Bích Sơn | KHSDĐ2016; QHXDNTM | Cấp huyện |
7 | Xây dựng mở rộng trường Tiểu học | 0.30 | Xã Bích Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
8 | Xây dựng mới trường mầm non trong khu dân cư số 4 | 0.45 | TT Bích Động | KHSDĐ2017 | Cấp huyện |
9 | Các công trình Trường học | 4.00 | TT Nếnh | KHSDĐ 2016 | Cấp huyện |
10 | Xây dựng trường mầm non thôn Nội Ninh | 0.20 | Xã Ninh Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
11 | Xây dựng trường mầm non thôn Cao Lôi | 0.40 | Xã Ninh Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
12 | Đất giáo dục - đào tạo | 0.20 | Xã Quang Châu | Tờ trình 51/TTr-UBND ngày 26/4/2018 của UBND huyện Việt Yên | Cấp huyện |
13 | Xây dựng mở rộng trường mầm non | 0.15 | Xã Quang Châu | KHSDĐ 2017 | Cấp huyện |
14 | Xây dựng mở rộng trường mầm non Hoa Sen | 0.12 | Xã Quang Châu | QHXDNTM | Cấp huyện |
15 | Đất giáo dục - đào tạo | 0.13 | Xã Quang Châu | Tờ trình 51/TTr-UBND ngày 26/4/2018 của UBND huyện Việt Yên | |
17 | Xây dựng trường mầm non Tư thục (thôn Chùa) | 1.60 | Xã Tăng Tiến | QHXDNTM | Cấp huyện |
18 | Xây dựng mở rộng trường tiểu học | 0.70 | Xã Tăng Tiến | QHXDNTM | Cấp huyện |
19 | Xây dựng các công trình trường học | 2.00 | Xã Tăng Tiến | KHSDĐ2018 | |
20 | Quy hoạch mở rộng trường THCS thôn Hoàng Mai 1 | 0.50 | Xã Hoàng Ninh | QHXDNTM | Cấp huyện |
22 | Chuyển trường cấp 2 Vân Hà về khu mới | 0.40 | Xã Vân Hà | QHXDNTM | Cấp huyện |
23 | Xây dựng trường mầm non Minh Đức số 1 và Minh Đức số 2 | 3.90 | Xã Minh Đức | QĐ 285/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh | Cấp huyện |
24 | Xây dựng mới trường Tiểu học 1 | 0.18 | Xã Quảng Minh | ||
25 | Xây dựng mới trường THCS (Trường THCS số 2) | 0.50 | Xã Quảng Minh | KHSDD2017 | Cấp huyện |
26 | Xây dựng mở rộng trường mầm non cạnh tuyến đường đi lên thôn Kim Sơn | 0.52 | Xã Thượng Lan | QHXDNTM | Cấp huyện |
27 | Xây dựng trường tiểu học tại sân bóng cũ thôn Ruồng | 0.36 | Xã Thượng Lan | KHSDD 2017 | Cấp huyện |
28 | Trường mầm non tư thục Hạnh Phúc | 1.00 | Xã Việt Tiến | QĐ 547/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh | Cấp huyện |
29 | Xây dựng mở rộng trường Mầm non 1 | 0.30 | Xã Việt Tiến | QHXDNTM | Cấp huyện |
30 | Xây dựng điểm trường tiểu học Kim Sơn ra gần trường Mầm non | 0.16 | Xã Tiên Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
31 | Trường Mầm Non Hoa Sữa | 0.60 | Xã Minh Đức | QĐ 351/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh | |
VIII. ĐẤT CƠ SỞ THỂ DỤC THỂ THAO | 99.48 | ||||
1 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn Hùng Lãm 3 | 0.70 | Xã Hồng Thái | QHXDNTM | Cấp huyện |
2 | Xây dựng sân thể thao thôn Dục Quang | 0.40 | TT Bích Động | KHSDĐ 2016 | Cấp huyện |
3 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện (Sân vận động chuyển vị trí mới) | 2.45 | Xã Bích Sơn | Cấp huyện | |
4 | Xây dựng khu thể thao thôn Nội Ninh | 0.40 | Xã Ninh Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
5 | Xây dựng sân thể thao thôn Cao Lội | 0.13 | Xã Ninh Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
6 | Xây dựng sân thể thao (thôn Nam Ngạn) | 0.70 | Xã Quang Châu | Tờ trình 51/TTr-UBND ngày 26/4/2018 của UBND huyện Việt Yên | Cấp huyện |
7 | Xây dựng sân thể dục thể thao trung tâm xã tại thôn Đạo Ngạn 1+2 | 1.50 | Xã Quang Châu | QĐ 285/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh | Cấp huyện |
8 | Xây dụng sân thể thao thôn Đông Tiến | 0.15 | Xã Quang Châu | QHXDNTM | Cấp huyện |
9 | Xây dựng khu văn hóa thể thao xã (thôn Vân Cốc 3) | 1.00 | Xã Vân Trung | ||
10 | Xây dựng Sân thể thao và nhà văn hóa thôn Trung Đồng | 0.35 | Xã Vân Trung | ||
11 | Xây dưng khu thể thao (tại thôn Chằm) | 0.60 | Xã Tăng Tiến | QĐ 285/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh | |
12 | Xây dựng khu thể thao các thôn | 2.00 | Xã Tăng Tiến | KHSDĐ 2016 | Cấp huyện |
13 | Xây dựng sân Golf | 80.00 | Xã Trung Sơn; xã Hương Mai | KHSDD2018 | Cấp tỉnh |
14 | Xây dựng mới sân vận thể thao thôn Minh Sơn | 0.15 | Xã Trung Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
15 | Xây dụng sân thể thao thôn Tam Hợp | 0.20 | Xã Hương Mai | QHXDNTM | Cấp huyện |
16 | Xây dựng mới sân thể dục thể thao xã (tại thôn Yên Viên) | 0.50 | Xã Vân Hà | KHSDĐ2017 | Cấp huyện |
17 | Xây dựng sân thể thao và nhà văn hóa thôn Ngân Đài | 1.00 | Xã Minh Đức | QHXDNTM | Cấp huyện |
18 | Xây dụng sân thể thao thôn Chùa | 0.25 | Xã Minh Đức | QHXDNTM | Cấp huyện |
19 | Xây dụng sân thể thao thôn Rèn | 0.65 | Xã Minh Đức | KHSDĐ2018 | Cấp huyện |
20 | Xây dụng sân thể thao thôn Thiết Nham | 0.30 | Xã Minh Đức | QHXDNTM | Cấp huyện |
21 | Xây dựng khu thể thao văn hóa thôn Cầu Treo | 0.73 | Xã Minh Đức | KHSDĐ2018 | |
22 | Xây dựng trung tâm văn hóa thôn và sân thể thao | 1.50 | Xã Nghĩa Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
23 | Xây dưựng sân thể thao thôn Nghinh Xuân | 0.50 | Xã Nghĩa Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
24 | Xây dựng mở rộng sân vận động thôn Tĩnh Lộc | 0.07 | Xã Nghĩa Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
25 | Xây dựng mới sân thể thao thôn Hạ | 0.60 | Xã Thượng Lan | QĐ 285/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh | Cấp huyện |
26 | Xây dựng mới sân thể thao thôn Thượng | 0.30 | Xã Thượng Lan | KHSDD 2017 | Cấp huyện |
27 | Xây dựng mới sân thể thao thôn Bói | 0.50 | Xã Thượng Lan | QHXDNTM | Cấp huyện |
28 | Xây dựng mới sân thể thao thôn Kim | 0.25 | Xã Thượng Lan | QHXDNTM | Cấp huyện |
29 | Xây dựng mở rộng sân thể thao Cửa Đình (thôn 2) | 0.20 | Xã Việt Tiến | QHXDNTM | Cấp huyện |
30 | Xây dựng mở rộng sân thể thao Ấp Hạnh (thôn 3) | 0.40 | Xã Việt Tiến | KHSDĐ 2016 | Cấp huyện |
31 | Xây dựng sân thể thao - Khu Đình (thôn 7) | 0.60 | Xã Việt Tiến | QHXDNTM | Cấp huyện |
32 | Xây dựng mới sân thể thao | 0.40 | Xã Tiên Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
IX. ĐẤT CƠ SỞ DỊCH VỤ XÃ HỘI | 4.50 | ||||
1 | Xây dựng khu đất cơ sở dịc vụ xã hội | 4.50 | Xã Quang Châu | Tờ trình 51/TTr-UBND ngày 26/4/2018 của UBND huyện Việt Yên | Cấp huyện |
X. ĐẤT CHỢ | 6.52 | ||||
1 | Xây dựng Chợ Đình Trám | 1.00 | Xã Hồng Thái | KHSDĐ 2016 | Cấp huyện |
2 | Xây dựng mới chợ | 0.32 | Xã Bích Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
3 | Xây dựng chợ trung tâm | 2.00 | TT Nếnh | KHSDĐ 2016 | Cấp huyện |
4 | Xây dựng mới chợ | 0.70 | Xã Quang Châu | QHXDNTM | Cấp huyện |
5 | Xây dựng chợ xã (tại thôn Vân Cốc 4) | 1.00 | Xã Vân Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
6 | Xây dựng chợ (thôn Hoàng Mai 3) | 0.70 | Xã Hoàng Ninh | QHXDNTM | Cấp huyện |
7 | Xây dựng chợ Nhẫm | 0.50 | Xã Trung Sơn | KHSDĐ 2016 | Cấp huyện |
8 | Xây dựng mới chợ (thôn Thượng Lát) | 0.30 | Xã Tiên Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA | 5.47 | ||||
1 | Xây dựng mở rộng di tích lịch sử đình làng Đông | 0.86 | TT Bích Động | Điều chỉnh QHSDĐ tỉnh Bắc Giang | Cấp tỉnh |
2 | Xây dựng khu di tích đền thờ Tiến Sỹ Thân Nhân Trung | 2.60 | TT Nếnh | Cấp tỉnh | |
3 | Xây dựng khu đền Hán Quận Công thôn Như Thiết | 0.50 | Xã Hồng Thái | QHXDNTM | Cấp huyện |
4 | Xây dựng mở rộng Cụm Di Tích Mỏ Thổ | 0.06 | Xã Minh Đức | Cấp tỉnh | |
5 | Xây dựng mở rộng khu di tích chùa Bổ Đà | 1.45 | Xã Tiên Sơn | ||
ĐẤT BÃI THẢI XỬ LÝ CHẤT THẢI | 3.35 | ||||
1 | Xây dựng lò đốt rác thải thôn Nội Ninh | 0.30 | Xã Ninh Sơn | QHXDNTM | Cấp huyện |
2 | Xây dựng điểm tập kết chung chuyển rác thải (tại các thôn) | 0.51 | Xã Nghĩa Trung | QHXDNTM | Cấp huyện |
3 | Xây dựng lò đốt rác thôn Hà Thượng; Hạ; Bối | 1.14 | Xã Thượng Lan | QHXDNTM | Cấp huyện |
4 | Xây dựng điểm tập kết chung chuyển rác thải (tại các thôn) | 0.65 | Xã Tiên Sơn | KHSDĐ2017 | Cấp huyện |
5 | Xây dựng bãi rác thải (thôn Quang Biểu) | 0.50 | Xã Quang Châu | KHSDĐ2017 | |
6 | Xây dựng các bãi tập kết rác | 0.25 | Xã Quảng Minh |